DANH SÁCH ỦNG HỘ 30 NĂM
Lượt xem:
Danh sách các tổ chức, cá nhân, giáo viên qua các thời kỳ, phụ huynh, cựu học sinh và học sinh đóng góp cho lễ kỷ niệm 30 năm thành lập trường.
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐÓNG GÓP CHO LỄ KỶ NIỆM 30 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG
ĐÓNG GÓP CHO LỄ KỶ NIỆM 30 NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Thầy: Mai Quốc Tuấn: Hiệu trưởng: SĐT: 0905054515
Thầy: Mai Quốc Tuấn: Hiệu trưởng: SĐT: 0905054515
Thầy:Phạm Quang Toàn: phó hiệu trưởng: SĐT : 0905097576
Thầy: Phan Xuân Chất : Phó hiệu trưởng: SĐT: 0905379677
Thầy: Phan Xuân Chất : Phó hiệu trưởng: SĐT: 0905379677
Danh sách được cập nhật từ ngày 22 tháng 11 năm 2014 và tiếp tục được cập nhật
STT | Họ tên tổ chức, cá nhân | Tiền ủng hộ(VNĐ) | Ghi chú |
1 | Công ty TNHHMTV cà phê Thắng Lợi( Địa chỉ: Km17 – QL26 – Hòa Đông – Krông Păc – ĐăkLăk | 20.000.000 | |
2 | Ông: Lã Mạnh Hà – Hiệu trưởng trường THPT Tôn Đức Thắng – Krông Năng – ĐăkLăk(Cựu HS trường THPT Quang Trung niên khóa:1990 – 1993) | 2.000.000 | |
3 | Cô: Châu Thị An – Giáo viên trường THPT Quang Trung | 3.000.000 | |
4 | Ông: Nguyễn Xuân Thành và cô: Dương Thị Liễu( Cựu học sinh và cán bộ y tế trường THPT Quang Trung) | 12.000.000 đến 15.000.000 | Nhận trang trí lễ kỷ niệm ( Trang trí lễ Đài, cổng …) |
5 | Tập thể lớp 12A2 năm học 2014 – 2015 | 4.300.000 | |
6 | Tập thể lớp 12B4 năm học 2014 – 2015 | 2.850.000 | |
7 | Tập thể lớp 12A1 năm học 2014 – 2015 | 3.900.000 | |
8 | Bà: Nguyễn Thị Mận ( cựu HS khóa: 1986 – 1987) | 500.000 | |
9 | Tập thể lớp 11B1 năm học 2014 – 2015 | 3.300.000 | |
10 | Tập thể lớp 11B3 năm học 2014 – 2015 | 3.150.000 | |
11 | Tập thể lớp 11A2 năm học 2014 – 2015 | 3.900.000 | |
12 | Tập thể lớp 12B3 năm học 2014 – 2015 | 2.750.000 | |
13 | Tập thể lớp 11B7 năm học 2014 – 2015 | 2.500.000 | |
14 | Tập thể lớp 11A1 năm học 2014 – 2015 | 3.900.000 | |
15 | Tập thể lớp 11B6 năm học 2014 – 2015 | 2.700.000 | |
16 | Tập thể lớp 12B5 năm học 2014 – 2015 | 2.600.000 | |
17 | Tập thể lớp 12B6 năm học 2014 – 2015 | 2.900.000 | |
18 | Tập thể lớp 11B2 năm học 2014 – 2015 | 3.200.000 | |
19 | Tập thể lớp 10B8 năm học 2014 – 2015 | 3.800.000 | |
20 | Tập thể lớp 10B6 năm học 2014 – 2015 | 3.300.000 | |
21 | Tập thể lớp 10B3 năm học 2014 – 2015 | 3.800.000 | |
22 | Tập thể lớp 12B1 năm học 2014 – 2015 | 2.600.000 | |
23 | Tập thể lớp 10B1 năm học 2014 – 2015 | 3.350.000 | |
24 | Tập thể lớp 10A2 năm học 2014 – 2015 | 3.800.000 | |
25 | Tập thể lớp 12B8 năm học 2014 – 2015 | 2.600.000 | |
26 | Tập thể lớp 11B5 năm học 2014 – 2015 | 3.000.000 | |
27 | Tập thể lớp 12B2 năm học 2014 – 2015 | 3.000.000 | |
28 | Tập thể lớp 12B7 năm học 2014 – 2015 | 2.700.000 | |
29 | Tập thể lớp 10B4 năm học 2014 – 2015 | 3.500.000 | |
30 | Tập thể lớp 12C niên khóa 1995 – 1998 | 10.000.000 | Cặp cây cảnh |
31 | Tập thể lớp 11B4 năm học 2014 – 2015 | 3.500.000 | |
32 | Công ty TNHHMTV cà phê Cưpul ( Địa chỉ: Km12 – QL26 – Hòa Đông – Krông Păc – ĐăkLăk | 4.000.000đ | |
33 | Ông: Lê Quốc Phong(cựu HS khóa: 1994 – 1997) | 1.000.000đ | |
34 | Tập thể lớp 10A1năm học 2014 – 2015 | 3.700.000đ | |
35 | Tập thể lớp 10B2 năm học 2014 – 2015 | 3.400.000đ | |
36 | Tập thể lớp 10B5 năm học 2014 – 2015 | 3.400.000đ | |
37 | Tập thể lớp 10B7 năm học 2014 – 2015 | 3.000.000đ | |
38 | Bà : Lê Thị Hiền ( Bán căn tin) | 1.000.000đ | |
39 | Cơ sở in may Anh Lâm(TP Buôn Ma Thuột) | 2.000.000đ | |
40 | Hồ Thị Thủy Tiên ( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
41 | Nguyễn Văn Lực( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
42 | Trần Văn Công( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
43 | Đoàn Ngọc Ánh( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
44 | Đinh Xuân Sơn( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
45 | Phạm Thi Ngọc Hà( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
46 | Lê Chí Quốc Bảo( Niên khóa 1997 – 2000) | 200.000đ | |
47 | Nguyễn Thị Nết( Niên khóa 1998 – 2001) | 200.000đ | |
48 | Nguyễn Thị Phương( Niên khóa 1998 – 2001) | 200.000đ | |
49 | Phạm Thị Hoài Minh( Niên khóa 1998 – 2001) | 200.000đ | |
50 | Nguyễn Thị Dung( Niên khóa 1998 – 2001) | 200.000đ | |
51 | Trần Thị Hương Mai( Niên khóa 1998 – 2001) | 200.000đ | |
52 | Phạm Đức Hoằng( Niên khóa 1998 – 2001) | 200.000đ | |
53 | Nguyễn Thị Minh Khuê( Niên khóa 2000 – 2003) | 200.000đ | |
54 | Bùi Thị Hồng( Niên khóa 1994 – 1997) | 200.000đ | |
55 | Phan Thị Ly; Phan Văn Tuấn( 1998 – 2001) | 1.500.000đ | |
56 | Tập thể lớp 12 B ( Khoá 1995 – 1998) | 3.500.000đ | 2 ghế đá + 2 xe đạp |
57 | H’ Kachia ( Khóa 1997 – 2000) | 500.000đ | |
58 | Thầy: Võ Trọng An ( Cựu Giáo viên) | 200.000đ | |
59 | Thầy: Trương Văn Tuấn( Cựu Giáo viên) | 200.000đ | |
60 | Thầy: Trần An Nhàn( Cựu Giáo viên) | 200.000đ | |
61 | Thầy: Phạm Quang Thiện( Cựu Giáo viên) | 200.000đ | |
62 | Lớp 12C ( Khóa 1994 – 1997) | 2.000.000đ | |
63 | Phạm Tuấn Kiệt( Khóa 1994 – 1997) | 1.000.000đ | |
64 | Đinh Thị Yến ( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
65 | Bùi Hữu Dũng( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
66 | Nguyễn Thị Minh( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
67 | Đỗ Xuân Thìn Thủy( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
68 | Đặng Thị Thu Hà( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
69 | Trương Thị Hoa Sen( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
70 | Phan Chí Công( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
71 | Nguyễn Đức Trung( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
72 | Ngyễn Thắng Hưởng( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
73 | Nguyễn Thị Thu Hiền( Khóa 1993 – 1996) | 200.000đ | |
74 | Hội CMHS lớp 12B6 năm học 2014 – 2015 | 100.000đ | |
75 | Hội CMHS lớp 11B2 năm học 2014 – 2015 | 200.000đ | |
76 | Hội CMHS lớp 10B3 năm học 2014 – 2015 | 400.000đ | |
77 | Hội CMHS lớp 11B3 năm học 2014 – 2015 | 200.000đ | |
78 | Hội CMHS lớp 11B6 năm học 2014 – 2015 | 200.000đ | |
79 | Hội CMHS lớp 12B8 năm học 2014 – 2015 | 100.000đ | |
80 | Thầy: Nguyễn Hữu Du ( Cựu GV) | 500.000đ | |
81 | Cô: Kiều Minh ( Cựu GV ) | 300.000đ |
Nhà trường xin trân trọng cảm ơn các tổ chức, công ty, doanh nghiệp, cánhân, phụ huynh, thầy, cô giáo và các thế hệ học sinh đã ủng hộ tinh thần và kinh phí cho nhà trường.
Tác giả bài viết: Ngô Quang Hương